insert-cursor
Thương Mại Điện tử & Kinh tế số
TMDT
Logo
Chuyển trang

Dân số & diện tích của 34 tỉnh thành phố Việt Nam mới nhất

Đơn vị hành chính của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được tổ chức thành 02 cấp, gồm có:

(1) Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi chung là cấp tỉnh);

(2) Xã, phường, đặc khu trực thuộc cấp tỉnh (sau đây gọi chung là cấp xã).

Xã là đơn vị hành chính ở nông thôn; phường là đơn vị hành chính ở đô thị; đặc khu là đơn vị hành chính ở một số hải đảo có vị trí quan trọng được thành lập phù hợp với điều kiện địa lý, tự nhiên, đặc điểm dân cư và yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh.

Ngoài ra, Đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt là địa bàn có vị trí chiến lược, được tổ chức theo mô hình đặc thù, được áp dụng các cơ chế, chính sách ưu đãi vượt trội, thực hiện các chính sách mới về quản trị địa phương, thu hút đầu tư, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia nhằm thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, vùng và cả nước. Đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt do Quốc hội quyết định thành lập.

Danh sách 34 tỉnh thành phố Việt Nam mới nhất như sau:

TT

Tên tỉnh, thành phố mới

(Tỉnh, thành được sáp nhập)

Diện tích

(Km2)

Dân số

(người)

1

Thành phố Hà Nội

3.359,84

8.807.523

2

Thành phố Hồ Chí Minh

(Bình Dương + TPHCM + Bà Rịa - Vũng Tàu)

6.772,59

14.002.598

3

Thành phố Hải Phòng

(Hải Dương + TP. Hải Phòng)

3.194,72

4.664.124

4

Thành phố Đà Nẵng

(Quảng Nam + TP. Đà Nẵng)

11.859,59

3.065.628

5

Thành phố Huế

4.947,11

1.432.986

6

Thành phố Cần Thơ

(Sóc Trăng + Hậu Giang + TP. Cần Thơ)

6.360,83

4.199.824

7

Tuyên Quang

(Hà Giang + Tuyên Quang)

13.795,50

1.865.270

8

Cao Bằng

6.700,39

573.119

9

Lai Châu

9.068,73

512.601

10

Lào Cai

(Lào Cai + Yên Bái)

13.256,92

1.778.785

11

Thái Nguyên

(Bắc Kạn + Thái Nguyên)

8.375,21

1.799.489

12

Điện Biên

9.539,93

673.091

13

Lạng Sơn

8.310,18

881.384

14

Sơn La

14.109,83

1.404.587

15

Phú Thọ

(Hòa Bình + Vĩnh Phúc + Phú Thọ)

9.361,38

4.022.638

16

Bắc Ninh

(Bắc Giang + Bắc Ninh)

4.718,60

3.619.433

17

Quảng Ninh

6.207,93

1.497.447

18

Hưng Yên

(Thái Bình + Hưng Yên)

2.514,81

3.567.943

19

Ninh Bình

(Hà Nam + Ninh Bình + Nam Định)

3.942,62

4.412.264

20

Thanh Hóa

11.114,71

4.324.783

21

Nghệ An

16.486,49

3.831.694

22

Hà Tĩnh

5.994,45

1.622.901

23

Quảng Trị

(Quảng Bình + Quảng Trị)

12.700

1.870.845

24

Quảng Ngãi

(Quảng Ngãi + Kon Tum)

14.832,55

2.161.755

25

Gia Lai

(Gia Lai + Bình Định)

21.576,53

3.583.693

26

Đắk Lắk

(Phú Yên + Đắk Lắk)

18.096,40

3.346.853

27

Khánh Hoà

(Khánh Hòa + Ninh Thuận)

8.555,86

2.243.554

28

Lâm Đồng

(Đắk Nông + Lâm Đồng + Bình Thuận)

24.233,07

3.872.999

29

Đồng Nai

(Bình Phước + Đồng Nai)

12.737,18

4.491.408

30

Tây Ninh

(Long An + Tây Ninh)

8.536,44

3.254.170

31

Đồng Tháp

(Tiền Giang + Đồng Tháp)

5.938,64

4.370.046

32

An Giang

(Kiên Giang + An Giang)

9.888,91

4.952.238

33

Vĩnh Long

(Bến Tre + Vĩnh Long + Trà Vinh)

6.296,20

4.257.581

34

Cà Mau

(Bạc Liêu + Cà Mau)

7.942,39

2.606.672

0.0 (0 đánh giá)
Floating