Một số thông tin cơ bản giới thiệu chi tiết về Thành phố Hồ Chí Minh mới (sát nhập TP.HCM + Bình Dương + Bà Rịa–Vũng Tàu), cập nhật giữa năm 2025
1. Vị trí – Dân số – Văn hóa – Kinh tế – Giáo dục – Y tế – Du lịch – Môi trường
-
Diện tích:
-
TP.HCM: ~2.095 km²
-
Bình Dương: ~2.694 km²
-
Bà Rịa–Vũng Tàu: ~1.990 km²
⇒ Tổng diện tích ≈ 6.779 km².
-
-
Dân số (2024–2025):
-
TP.HCM: ~9,4 triệu đô thị + 2,1 triệu nông thôn = ~11,5 triệu người
-
Bình Dương: ~2,63 triệu
-
Bà Rịa–Vũng Tàu: ~1,19 triệu
⇒ Tổng dân số ≈ 15,3 triệu, mật độ ~2.260 người/km².
-
-
Khí hậu: Nhiệt đới gió mùa, rõ mùa khô (12–4), mùa mưa (5–11).
-
Kinh tế– xã hội:
-
Vùng phát triển mạnh mẽ: logistics, công nghiệp, dầu khí, du lịch biển & đô thị.
-
Nữ lao động lực lượng chủ yếu; lao động tự do, kỹ thuật trong khu công nghiệp.
-
-
Giáo dục, y tế: Hệ thống trường quốc gia, đa ngành và y tế chất lượng cao; bệnh viện hạng I & II trên toàn vùng.
-
Du lịch: Kết hợp biển Bà Rịa–Vũng Tàu – đô thị hiện đại – văn hóa đa dạng.
-
Môi trường: Đang phát triển đô thị xanh, hạ tầng xử lý nước thải, ngập.
2. Trụ sở hành chính & liên hệ
-
Địa chỉ trung tâm: UBND TP.HCM (Quận 1) vẫn giữ vai trò đầu não.
-
Website chính thức:
-
TP.HCM: en.hochiminhcity.gov.vn
-
Bình Dương: binhduong.gov.vn
-
BR‑VT: baria‑vungtau.gov.vn
-
-
Liên hệ: Mỗi sở/ngành có Zalo OA, Facebook, email (vd: sokhdt@baria‑vungtau.gov.vn
-
Mã vùng: 028; Biển số xe: TP.HCM (41–47), Bình Dương (BD), BRVT (BR); xem xét thống nhất theo TP.HCM.

3. Lãnh đạo chủ chốt

-
Bí thư Thành ủy: Giữ nguyên từ TP.HCM (sẽ điều phối bổ sung lãnh đạo từ Bình Dương & BRVT).
-
Chủ tịch HĐND, Chủ tịch UBND: giữ từ TP.HCM, bổ sung Phó chủ tịch/xây dựng HĐND từ địa bàn sáp nhập.


4. Bộ máy hành chính
-
Cấp tỉnh: Trung ương – TP.HCM – TP Thủ Dầu Một – TP Bà Rịa cùng hệ thống Sở, Ban, Văn phòng UBND, BQL KCN, LOT.
-
Huyện / quận: Quy mô xã/phường 168 đơn vị.
- Thông tin liên hệ bộ phận 1 cửa Thành Phố Hồ Chí Minh:


5. Kinh tế & dự án trọng điểm
-
GRDP vùng (2024):
-
TP.HCM dự kiến tăng 7,17 % lên 146,5 tỷ USD
-
Bình Dương tăng trưởng 6,19 % nửa đầu 2024 với GRDP/người ~99,5 triệu VND/năm
-
BRVT tăng 11,47 %, GRDP ~15,25 tỷ USD, GRDP/người ~13.239 USD
⇒ Tổng GRDP > 200 tỷ USD; đóng góp >20 % GDP quốc gia.
-
-
Dự án trọng điểm:
-
Sân bay Long Thành giai đoạn I (2026)
-
Cảng Cái Mép–Thị Vải, runway BRVT, cao tốc kết nối TP.HCM–BRVT–Bình Dương
-
Mở rộng KCN (~70 KCN) và đô thị vệ tinh.
-
6. Biểu tượng vùng
-
Đô thị – cảng: long Thành, Cái Mép, Thị Vải, cảng Sài Gòn, Saigon River, công viên Central.
-
Du lịch biển: Hồ Cóc, Vũng Tàu, đảo Long Sơn.
-
Hi-tech & tài chính: Khu đô thị sáng tạo phía Đông.
7. Chính sách xã hội & đầu tư
-
An sinh: Nhà ở xã hội, y tế, giáo dục, hỗ trợ người nghèo – trẻ em – người lao động nhập cư.
-
Đầu tư: Miễn – giảm thuế, hỗ trợ hạ tầng, chuyển đổi số doanh nghiệp, thu hút FDI, phục vụ logistics – cảng biển.
8. Ẩm thực – đặc sản
-
TP.HCM: phở, hủ tiếu, bánh mì, cơm tấm, cà phê sữa đá, chả giò…
-
Bình Dương: bò một nắng Lái Thiêu, cơm Bắc, quán ăn lao động.
-
BRVT: hải sản tươi sống (ghẹ, mực, cá thu), bánh khọt Vũng Tàu.
9. Du lịch – giải trí
-
Hồ Vàm Cống, Phú Mỹ, Bà Rịa: cụm resort – casino.
-
Vũng Tàu: Bãi Trước, Bãi Sau, đồi Con Heo, Tịnh Xá Ngọc Hòa.
-
Bình Dương: Đại học Thủ Dầu Một, khu đô thị vệ tinh.
10. Chỉ số phát triển kinh tế – quản trị
-
PCI: TP.HCM, Bình Dương, BRVT nằm trong Top 5–10 cả nước với môi trường kinh doanh thân thiện.
-
PAPI & PAR/SIPAS: TP.HCM dẫn đầu quốc gia; BRVT cải cách nhanh.
-
HDI: khu vực phía Nam cao (khoảng 0,820 BRVT)
11. Nhân vật tiêu biểu
-
Doanh nhân: lãnh đạo Vingroup, Becamex, petrochem, logistics.
-
Anh hùng: chiến sĩ cách mạng, cán bộ cải cách đổi mới.
-
Hạt nhân khoa học – văn hóa: tiến sĩ, nghệ sĩ, kiến trúc sư hàng đầu.
12. Di tích – kiến trúc – vui chơi
-
TP.HCM: Dinh Thống Nhất, Nhà thờ Đức Bà, Bưu điện Trung tâm, Bến Nhà Rồng.
-
BRVT: đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh, Hồ Cóc, Tượng chúa Ki-tô.
-
Bình Dương: Lái Thiêu, Đại học, khu nghệ thuật.
13. KCN – cảng – logistics
-
70 KCN với >4.000 dự án FDI, diện tích gần 27.000 ha Bình Dương .
-
BRVT có 14 KCN, 521 dự án FDI, tổng vốn ~33 tỷ USD; cảng sâu lớn thi vai.
-
TP.HCM: đầu mối công nghệ và tài chính.
14. Lễ hội – văn hóa theo mùa
-
TP.HCM: Tết, Chợ hoa Nguyễn Huệ, thả đèn Bến Bình Tây, đêm nhạc EDM.
-
BRVT: lễ Nghinh Ông, lễ hội cá Bà Rịa, Lễ hội Dứa.
-
Bình Dương: lễ hội nghề truyền thống, Expo công nghiệp, du lịch xanh.
15. Dân tộc & tôn giáo
-
Chủ yếu Kinh, có Khmer, Hoa, Chăm…
-
Tôn giáo đa dạng: Phật giáo, Công giáo, Tin lành, Cao Đài, đạo Cao Lan.
16. Lao động – thu nhập – nghèo
-
Thu nhập bình quân:
-
Bình Dương: ~8,29 triệu VND/tháng (~4.100 USD/năm)
-
BRVT: ~8,729 triệu VND/tháng (2023)
-
-
TP.HCM cao hơn (~6.500 USD/năm).
-
Nghèo giảm đáng kể; lao động trẻ – trình độ trung bình cao.
17. Biển số xe
-
TP.HCM: 41–47; Bình Dương: 61; BRVT: 72. Theo lộ trình, thống nhất biển TP.HCM.
18. Mã vùng điện thoại
-
TP.HCM: 028; Bình Dương: 0274; BRVT: 0254 → sắp tới duy trì 028 toàn vùng.
19. Âm nhạc – bài hát đặc trưng
-
Âm nhạc: Nhạc bolero Nam bộ, nhạc trẻ, EDM, cải lương.
-
Bài hát nổi bật: “Những điều thương nhớ Sài Gòn”, “Biển gọi Vũng Tàu”, “Bình Dương ngày mới” – truyền cảm hứng vùng siêu đô thị mới.
✅ Tóm tắt
Thành phố Hồ Chí Minh mới là “siêu đô thị” của Việt Nam với ~6.800 km² diện tích, ~15,3 triệu dân, đóng góp >20 % GDP quốc gia, đứng đầu PCI/PAR/SIPAS, là tâm điểm giao thương quốc tế, khu công nghệ, và du lịch biển. Đây là mô hình phát triển toàn diện với văn hóa – giáo dục – kinh tế – môi trường bền vững.
-----------
Danh sách địa điểm, số điện thoại đường dây nóng của trung tâm phục vụ hành chính công cấp Phường Xã trên địa bàn Tp.HCM:









Danh sách 168 bí thư Đảng ủy xã, phường, đặc khu:
|
STT |
Chức danh lãnh đạo |
Họ và tên |
|
1 |
Bí thư Đảng ủy xã Ngãi Giao |
Đ/c Nguyễn Đức Tân |
|
2 |
Bí thư Đảng ủy xã Kim Long |
Đ/c Hồng Như Vàng |
|
3 |
Bí thư Đảng ủy xã Bình Giã |
Đ/c Nguyễn Thái Bình |
|
4 |
Bí thư Đảng ủy xã Nghĩa Thành |
Đ/c Phạm Văn Quyền |
|
5 |
Bí thư Đảng ủy xã Xuân Sơn |
Đ/c Nguyễn Việt Thanh |
|
6 |
Bí thư Đảng ủy xã Châu Đức |
Đ/c Lê Thanh Liêm |
|
7 |
Bí thư Đảng ủy đặc khu Côn Đảo |
Đ/c Lê Anh Tú |
|
8 |
Bí thư Đảng ủy phường Bà Rịa |
Đ/c Trần Tuấn Lĩnh |
|
9 |
Bí thư Đảng ủy phường Tam Long |
Đ/c Nguyễn Minh Hoàng |
|
10 |
Bí thư Đảng ủy phường Long Hương |
Đ/c Trần Thanh Dũng |
|
11 |
Bí thư Đảng ủy phường Vũng Tàu |
Đ/c Nguyễn Tấn Bản |
|
12 |
Bí thư Đảng ủy phường Tam Thắng |
Đ/c Trần Thụy Cẩm Lệ |
|
13 |
Bí thư Đảng ủy phường Rạch Dừa |
Đ/c Nguyễn Phúc Hoàng |
|
14 |
Bí thư Đảng ủy phường Phước Thắng |
Đ/c Nguyễn Trường Giang |
|
15 |
Bí thư Đảng ủy xã Long Sơn |
Đ/c Nguyễn Tấn Cường |
|
16 |
Bí thư Đảng ủy phường Phú Mỹ |
Đ/c Bùi Chí Thành |
|
17 |
Bí thư Đảng ủy phường Tân Phước |
Đ/c Dương Ngọc Châu |
|
18 |
Bí thư Đảng ủy phường Tân Hải |
Đ/c Trịnh Hàng |
|
19 |
Bí thư Đảng ủy phường Tân Thành |
Đ/c Trần Quốc Khánh |
|
20 |
Bí thư Đảng ủy xã Châu Pha |
Đ/c Đỗ Hữu Hiền |
|
21 |
Bí thư Đảng ủy xã Hồ Tràm |
Đ/c Phan Khắc Duy |
|
22 |
Bí thư Đảng ủy xã Xuyên Mộc |
Đ/c Võ Thành Châu |
|
23 |
Bí thư Đảng ủy xã Bình Châu |
Đ/c Nguyễn Quốc Khanh |
|
24 |
Bí thư Đảng ủy xã Hòa Hội |
Đ/c Đinh Thị Trúc My |
|
25 |
Bí thư Đảng ủy xã Bàu Lâm |
Đ/c Huỳnh Kim Sơn |
|
26 |
Bí thư Đảng ủy xã Hòa Hiệp |
Đ/c Huỳnh Sơn Thái |
|
27 |
Bí thư Đảng ủy xã Đất Đỏ |
Đ/c Đỗ Thị Hồng |
|
28 |
Bí thư Đảng ủy xã Long Điền |
Đ/c Trần Thanh Hùng |
|
29 |
Bí thư Đảng ủy xã Long Hải |
Đ/c Huỳnh Sơn Tuấn |
|
30 |
Bí thư Đảng ủy xã Phước Hải |
Đ/c Võ Tài Quốc |
|
31 |
Bí thư Đảng ủy phường Đông Hòa |
Đ/c Nguyễn Công Danh |
|
32 |
Bí thư Đảng ủy phường Dĩ An |
Đ/c Võ Văn Hồng |
|
33 |
Bí thư Đảng ủy phường Tân Đông Hiệp |
Đ/c Lê Thị Mai Thi |
|
34 |
Bí thư Đảng ủy phường Thuận An |
Đ/c Trần Thị Diễm Trinh |
|
35 |
Bí thư Đảng ủy phường Thuận Giao |
Đ/c Nguyễn Thành Úy |
|
36 |
Bí thư Đảng ủy phường Bình Hòa |
Đ/c Huỳnh Văn Sơn |
|
37 |
Bí thư Đảng ủy phường Lái Thiêu |
Đ/c Nguyễn Thanh Tâm |
|
38 |
Bí thư Đảng ủy phường An Phú |
Đ/c Nguyễn Thị Hiền |
|
39 |
Bí thư Đảng ủy phường Bình Dương |
Đ/c Nguyễn Văn Đông |
|
40 |
Bí thư Đảng ủy phường Chánh Hiệp |
Đ/c Nguyễn Hữu Thạnh |
|
41 |
Bí thư Đảng ủy phường Thủ Dầu Một |
Đ/c Nguyễn Thu Cúc |
|
42 |
Bí thư Đảng ủy phường Phú Lợi |
Đ/c Lê Thanh Long |
|
43 |
Bí thư Đảng ủy phường Vĩnh Tân |
Đ/c Trần Văn Phương |
|
44 |
Bí thư Đảng ủy phường Bình Cơ |
Đ/c Phạm Thị Khánh Duyên |
|
45 |
Bí thư Đảng ủy phường Tân Uyên |
Đ/c Nguyễn Thị Tuyết Nhung |
|
46 |
Bí thư Đảng ủy phường Tân Hiệp |
Đ/c Lý Ngọc Phong |
|
47 |
Bí thư Đảng ủy phường Tân Khánh |
Đ/c Trần Lê Quan |
|
48 |
Bí thư Đảng ủy phường Phú An |
Đ/c Nguyễn Hoàng Thông |
|
49 |
Bí thư Đảng ủy phường Tây Nam |
Đ/c Trần Ngọc Cường |
|
50 |
Bí thư Đảng ủy phường Long Nguyên |
Đ/c Võ Thành Nhân |
|
51 |
Bí thư Đảng ủy phường Bến Cát |
Đ/c Nguyễn Trọng Ân |
|
52 |
Bí thư Đảng ủy phường Chánh Phú Hòa |
Đ/c Trần Thị Minh Hạnh |
|
53 |
Bí thư Đảng ủy phường Thới Hòa |
Đ/c Nguyễn Thị Yến Loan |
|
54 |
Bí thư Đảng ủy phường Hòa Lợi |
Đ/c Lê Thanh Tâm |
|
55 |
Bí thư Đảng ủy xã Bắc Tân Uyên |
Đ/c Võ Văn Tính |
|
56 |
Bí thư Đảng ủy xã Thường Tân |
Đ/c Nguyễn Thanh Lâm |
|
57 |
Bí thư Đảng ủy xã An Long |
Đ/c Nguyễn Thị Kim Hương |
|
58 |
Bí thư Đảng ủy xã Phước Thành |
Đ/c Nguyễn Thị Xuân Mai |
|
59 |
Bí thư Đảng ủy xã Phước Hòa |
Đ/c Tô Văn Đạt |
|
60 |
Bí thư Đảng ủy xã Phú Giáo |
Đ/c Nguyễn Phi Hoàng |
|
61 |
Bí thư Đảng ủy xã Trừ Văn Thố |
Đ/c Lưu Văn Long |
|
62 |
Bí thư Đảng ủy xã Bàu Bàng |
Đ/c Nguyễn Phú Cường |
|
63 |
Bí thư Đảng ủy xã Minh Thạnh |
Đ/c Nguyễn Thanh Tùng |
|
64 |
Bí thư Đảng ủy xã Long Hòa |
Đ/c Nguyễn Thị Gương |
|
65 |
Bí thư Đảng ủy xã Dầu Tiếng |
Đ/c Nguyễn Đình Khánh |
|
66 |
Bí thư Đảng ủy xã Thanh An |
Đ/c Nguyễn Hữu Chí |
|
67 |
Bí thư Đảng ủy phường Sài Gòn |
Đ/c Nguyễn Tấn Phát |
|
68 |
Bí thư Đảng ủy phường Bến Thành |
Đ/c Hoàng Thị Tố Nga |
|
69 |
Bí thư Đảng ủy phường Cầu Ông Lãnh |
Đ/c Nguyễn Duy An |
|
70 |
Bí thư Đảng ủy phường Tân Định |
Đ/c Lê Đức Thanh |
|
71 |
Bí thư Đảng ủy phường Bàn Cờ |
Đ/c Nguyễn Thành Nam |
|
72 |
Bí thư Đảng ủy phường Xuân Hòa |
Đ/c Nguyễn Thanh Xuân |
|
73 |
Bí thư Đảng ủy phường Nhiêu Lộc |
Đ/c Võ Văn Đức |
|
74 |
Bí thư Đảng ủy phường Vĩnh Hội |
Đ/c Lê Văn Chiến |
|
75 |
Bí thư Đảng ủy phường Khánh Hội |
Đ/c Lý Tấn Hòa |
|
76 |
Bí thư Đảng ủy phường Xóm Chiếu |
Đ/c Nguyễn Quốc Thái |
|
77 |
Bí thư Đảng ủy phường Chợ Quán |
Đ/c Cao Sơn Yên |
|
78 |
Bí thư Đảng ủy phường An Đông |
Đ/c Trương Minh Kiều |
|
79 |
Bí thư Đảng ủy phường Chợ Lớn |
Đ/c Huỳnh Ngọc Nữ Phương Hồng |
|
80 |
Bí thư Đảng ủy phường Bình Tiên |
Đ/c Lê Kim Hiếu |
|
81 |
Bí thư Đảng ủy phường Phú Lâm |
Đ/c Lê Thanh Bình |
|
82 |
Bí thư Đảng ủy phường Bình Tây |
Đ/c Lê Thị Thanh Thảo |
|
83 |
Bí thư Đảng ủy phường Bình Phú |
Đ/c Phạm Hồng Minh |
|
84 |
Bí thư Đảng ủy phường Tân Hưng |
Đ/c Hoàng Minh Tuấn Anh |
|
85 |
Bí thư Đảng ủy phường Tân Thuận |
Đ/c Hàng Thị Thu Nga |
|
86 |
Bí thư Đảng ủy phường Tân Mỹ |
Đ/c Trần Chí Dũng |
|
87 |
Bí thư Đảng ủy phường Phú Thuận |
Đ/c Châu Xuân Đại Thắng |
|
88 |
Bí thư Đảng ủy phường Chánh Hưng |
Đ/c Trần Thanh Tùng |
|
89 |
Bí thư Đảng ủy phường Phú Định |
Đ/c Phạm Ngọc Muôn |
|
90 |
Bí thư Đảng ủy phường Bình Đông |
Đ/c Võ Thành Khả |
|
91 |
Bí thư Đảng ủy phường Diên Hồng |
Đ/c Lê Văn Minh |
|
92 |
Bí thư Đảng ủy phường Vườn Lài |
Đ/c Lâm Hùng Tấn |
|
93 |
Bí thư Đảng ủy phường Hòa Hưng |
Đ/c Nguyễn Thị Thu Hường |
|
94 |
Bí thư Đảng ủy phường Phú Thọ |
Đ/c Trương Quốc Lâm |
|
95 |
Bí thư Đảng ủy phường Bình Thới |
Đ/c Trần Hải Yến |
|
96 |
Bí thư Đảng ủy phường Hòa Bình |
Đ/c Huỳnh Kim Tuấn |
|
97 |
Bí thư Đảng ủy phường Minh Phụng |
Đ/c Nguyễn Trần Bình |
|
98 |
Bí thư Đảng ủy phường Đông Hưng Thuận |
Đ/c Trần Thị Huyền Thanh |
|
99 |
Bí thư Đảng ủy phường An Phú Đông |
Đ/c Nguyễn Minh Chánh |
|
100 |
Bí thư Đảng ủy phường Trung Mỹ Tây |
Đ/c Nguyễn Thị Ngọc Duyên |
|
101 |
Bí thư Đảng ủy phường Tân Thới Hiệp |
Đ/c Nguyễn Văn Đức |
|
102 |
Bí thư Đảng ủy phường Thới An |
Đ/c Lê Tấn Tài |
|
103 |
Bí thư Đảng ủy phường Tân Sơn Hòa |
Đ/c Trương Lê Mỹ Ngọc |
|
104 |
Bí thư Đảng ủy phường Tân Sơn Nhất |
Đ/c Lê Hoàng Hà |
|
105 |
Bí thư Đảng ủy phường Tân Sơn |
Đ/c Nguyễn Xuân Tiến |
|
106 |
Bí thư Đảng ủy Phường Bảy Hiền |
Đ/c Nguyễn Bá Thành |
|
107 |
Bí thư Đảng ủy phường Tân Bình |
Đ/c Nguyễn Hoàng Long |
|
108 |
Bí thư Đảng ủy phường Tân Hòa |
Đ/c Phan Kiều Thanh Hương |
|
109 |
Bí thư Đảng ủy phường Tây Thạnh |
Đ/c Đào Minh Chánh |
|
110 |
Bí thư Đảng ủy phường Tân Sơn Nhì |
Đ/c Nguyễn Trần Phú |
|
111 |
Bí thư Đảng ủy phường Phú Thọ Hòa |
Đ/c Phạm Hưng Quốc Bảo |
|
112 |
Bí thư Đảng ủy phường Phú Thạnh |
Đ/c Võ Công Thành |
|
113 |
Bí thư Đảng ủy phường Tân Phú |
Đ/c Lê Thị Kim Hồng |
|
114 |
Bí thư Đảng ủy phường Bình Tân |
Đ/c Phạm Thị Ngọc Diệu |
|
115 |
Bí thư Đảng ủy phường Bình Hưng Hòa |
Đ/c Nguyễn Việt Quế Sơn |
|
116 |
Bí thư Đảng ủy phường Bình Trị Đông |
Đ/c Trần Xuân Điền |
|
117 |
Bí thư Đảng ủy phường An Lạc |
Đ/c Lê Trương Hải Hiếu |
|
118 |
Bí thư Đảng ủy phường Tân Tạo |
Đ/c Nguyễn Trung Anh |
|
119 |
Bí thư Đảng ủy phường Bình Lợi Trung |
Đ/c Thái Thị Hồng Nga |
|
120 |
Bí thư Đảng ủy phường Bình Quới |
Đ/c Đỗ Thị Minh Quân |
|
121 |
Bí thư Đảng ủy phường Bình Thạnh |
Đ/c Vũ Ngọc Tuất |
|
122 |
Bí thư Đảng ủy phường Gia Định |
Đ/c Triệu Lệ Khánh |
|
123 |
Bí thư Đảng ủy phường Thạnh Mỹ Tây |
Đ/c Lê Trần Kiên |
|
124 |
Bí thư Đảng ủy phường Cầu Kiệu |
Đ/c Trần Thu Hà |
|
125 |
Bí thư Đảng ủy phường Đức Nhuận |
Đ/c Phan Thị Thanh Phương |
|
126 |
Bí thư Đảng ủy phường Phú Nhuận |
Đ/c Nguyễn Đông Tùng |
|
127 |
Bí thư Đảng ủy phường Hạnh Thông |
Đ/c Huỳnh Văn Hồng Ngọc |
|
128 |
Bí thư Đảng ủy phường An Nhơn |
Đ/c Phạm Trung Kiên |
|
129 |
Bí thư Đảng ủy phường Gò Vấp |
Đ/c Nguyễn Trí Dũng |
|
130 |
Bí thư Đảng ủy phường Thông Tây Hội |
Đ/c Nguyễn Thị Thu Hà |
|
131 |
Bí thư Đảng ủy phường An Hội Tây |
Đ/c Trần Đoàn Trung |
|
132 |
Bí thư Đảng ủy phường An Hội Đông |
Đ/c Hoàng Thị Kim Thu |
|
133 |
Bí thư Đảng ủy xã Hóc Môn |
Đ/c Lê Thị Ngọc Thanh |
|
134 |
Bí thư Đảng ủy xã Bà Điểm |
Đ/c Nguyễn Anh Tuấn |
|
135 |
Bí thư Đảng ủy xã Xuân Thới Sơn |
Đ/c Nguyễn Văn Tài |
|
136 |
Bí thư Đảng ủy xã Đông Thạnh |
Đ/c Nguyễn Văn Tuyên |
|
137 |
Bí thư Đảng ủy xã An Nhơn Tây |
Đ/c Nguyễn Thị Hằng |
|
138 |
Bí thư Đảng ủy xã Thái Mỹ |
Đ/c Trương Nữ Hoàng Thanh Bình |
|
139 |
Bí thư Đảng ủy xã Tân An Hội |
Đ/c Nguyễn Quyết Thắng |
|
140 |
Bí thư Đảng ủy xã Củ Chi |
Đ/c Hứa Quốc Hưng |
|
141 |
Bí thư Đảng ủy xã Nhuận Đức |
Đ/c Võ Thị Kiều Tiên |
|
142 |
Bí thư Đảng ủy xã Phú Hòa Đông |
Đ/c Nguyễn Văn Nghĩa |
|
143 |
Bí thư Đảng ủy xã Bình Mỹ |
Đ/c Nguyễn Chí Dũng |
|
144 |
Bí thư Đảng ủy xã Nhà Bè |
Đ/c Phan Ngọc Phúc |
|
145 |
Bí thư Đảng ủy xã Hiệp Phước |
Đ/c Nguyễn Minh Đức |
|
146 |
Bí thư Đảng ủy xã Vĩnh Lộc |
Đ/c Huỳnh Cao Cường |
|
147 |
Bí thư Đảng ủy xã Tân Vĩnh Lộc |
Đ/c Nguyễn Thanh Nhã |
|
148 |
Bí thư Đảng ủy xã Bình Lợi |
Đ/c Trương Minh Tước Nguyên |
|
149 |
Bí thư Đảng ủy xã Tân Nhựt |
Đ/c Hà Phước Thắng |
|
150 |
Bí thư Đảng ủy xã Bình Chánh |
Đ/c Nguyễn Thành Lợi |
|
151 |
Bí thư Đảng ủy xã Hưng Long |
Đ/c Nguyễn Thị Ngọc Hạnh |
|
152 |
Bí thư Đảng ủy xã Bình Hưng |
Đ/c Phạm Văn Lũy |
|
153 |
Bí thư Đảng ủy xã Cần Giờ |
Đ/c Nguyễn Ngọc Vũ |
|
154 |
Bí thư Đảng ủy xã Thạnh An |
Đ/c Lê Thị Hồng Phượng |
|
155 |
Bí thư Đảng ủy xã Bình Khánh |
Đ/c Nguyễn Ngọc Xuân |
|
156 |
Bí thư Đảng ủy xã An Thới Đông |
Đ/c Cổ Thị Ngọc Điệp |
|
157 |
Bí thư Đảng ủy phường Thủ Đức |
Đ/c Mai Hữu Quyết |
|
158 |
Bí thư Đảng ủy phường Bình Trưng |
Đ/c Trần Quốc Trung |
|
159 |
Bí thư Đảng ủy phường An Khánh |
Đ/c Hoàng Tùng |
|
160 |
Bí thư Đảng ủy phường Tam Bình |
Đ/c Nguyễn Trần Phượng Trân |
|
161 |
Bí thư Đảng ủy phường Linh Xuân |
Đ/c Nguyễn Thị Bé Hai |
|
162 |
Bí thư Đảng ủy phường Tăng Nhơn Phú |
Đ/c Nguyễn Bạch Hoàng Phụng |
|
163 |
Bí thư Đảng ủy phường Phước Long |
Đ/c Phạm Hoài Minh Tân |
|
164 |
Bí thư Đảng ủy phường Long Trường |
Đ/c Kiều Ngọc Vũ |
|
165 |
Bí thư Đảng ủy phường Long Bình |
Đ/c Trần Hữu Phước |
|
166 |
Bí thư Đảng ủy phường Cát Lái |
Đ/c Đỗ Anh Khang |
|
167 |
Bí thư Đảng ủy phường Hiệp Bình |
Đ/c Vũ Anh Tuấn |
|
168 |
Bí thư Đảng ủy phường Long Phước |
Đ/c Lê Minh Khoa |

































